Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
家屬


家屬 gia thuộc
  1. Người trong nhà, thường chỉ mọi người thân thuộc ngoại trừ gia trưởng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiệu phục lệnh quân sĩ phân đầu lai sát thập thường thị gia thuộc, bất phân đại tiểu, tận giai tru tuyệt , , (Đệ tam hồi) (Viên) Thiệu lại sai quân sĩ chia ra từng bọn lùng giết gia quyến của mười thường thị (*), bất luận lớn nhỏ, đều giết hết.
  2. Chú thích (*): Thời Tam quốc, thập thường thị chỉ mười hoạn quan kết đảng chuyên quyền làm gian.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.