Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [7, 10] U+5BB3
害 hại, hạt
hai4, he2
  1. (Danh) Hại. ◎Như: di hại vô cùng để hại không cùng.
  2. (Động) Làm hại. ◎Như: hại thời nghĩa là làm hại mùa làm ruộng.
  3. (Động) Ghen ghét. ◎Như: tâm hại kì năng lòng ghen ghét người tài, mưu hại mưu toan làm hại, hãm hại hãm người ta vào nơi túng cực.
  4. (Tính) Trọng yếu. ◎Như: yếu hại đất hiểm yếu, nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người.
  5. Một âm là hạt. (Đại) Nào, sao. ◎Như: hạt cán hạt phủ cái nào giặt cái nào không.

惡害 ác hại
暗害 ám hại
隘害 ải hại
利害 lợi hại
作害 tác hại
侵害 xâm hại
利不及害 lợi bất cập hại
傷害 thương hại
害人不淺 hại nhân bất thiển
害事 hại sự
害心 hại tâm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.