Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [7, 10] U+5BB0
宰 tể
zai3
  1. (Danh) Chúa tể. ◎Như: tâm giả đạo chi chủ tể tâm là cái chúa tể của đạo. Vì thế nên bây giờ gọi kẻ ý thức không nhất định là hung vô chủ tể .
  2. (Danh) Quan tể, đứng đầu coi một việc gì. ◎Như: kẻ coi việc cơm nước gọi là thiện tể hay bào tể , chức quan coi cả trăm quan gọi là trủng tể .
  3. (Danh) Kẻ đứng đầu bọn gia thần. ◇Luận Ngữ : Trọng Cung vi Quý thị tể (Tử Lộ ) Trọng Cung làm chức đầu ban gia thần cho họ Quý.
  4. (Danh) Chức quan đứng đầu một địa phương. Tục gọi quan huyện là ấp tể .
  5. (Danh) Họ Tể.
  6. (Động) Làm chủ, chủ trì, đứng đầu. ◇Sử Kí : Tể chế vạn vật (Lễ thư ) Cai trị hết các loài.
  7. (Động) Giết, cắt, làm thịt. ◎Như: sát trư tể dương giết heo mổ cừu.

主宰 chủ tể
邑宰 ấp tể
冢宰 trủng tể



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.