Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 40 宀 miên [3, 6] U+5B89
安 an, yên
an1
  1. (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: cư an tư nguy lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn, chuyển nguy vi an chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
  2. (Danh) Gọi tắt của an phi tha mệnh amphetamine. ◎Như: hấp an hút amphetamine.
  3. (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ an bồi am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
  4. (Danh) Họ An.
  5. (Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: an ninh an toàn, tọa lập bất an đứng ngồi không yên.
  6. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: sanh hoạt an ổn đời sống ổn định.
  7. (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: trừ bạo an lương diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, an phủ phủ dụ cho yên, an ủy yên ủi.
  8. (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: an điện đăng lắp đèn điện.
  9. (Động) Khép vào (tội). ◎Như: an tội danh khép vào tội.
  10. (Động) Định, có ý làm. ◎Như: nhĩ an đích thị thập ma tâm? anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
  11. (Động) Quen thuộc với, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu : Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi , (Tiên thức lãm ) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
  12. (Phó) Há, há sao. Cũng như khởi . ◎Như: an năng như thử há được như thế sao?
  13. (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: ngô tương an ngưỡng ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, nhi kim an tại mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù : Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
  14. (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử : Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ , , (Trọng Ni ) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
  15. § Ghi chú: Còn đọc là yên.

保安 bảo an
公安 công an
報安 báo an
安人 an nhân
安位 an vị
安俳 an bài
安全 an toàn
安分 an phận
安分守己 an phận thủ kỉ
安南國 an nam quốc
安南都護府 an nam đô hộ phủ
安危 an nguy
安堵 an đổ, yên đổ
安好 an hảo
安宅 an trạch
安宿 an túc
安寧 an ninh
安居樂業 an cư lạc nghiệp
安息 an tức
安息酸 an tức toan
安息香 an tức hương
安慰 an ủy
安排 an bài
安撫 an phủ
安敢 an cảm
安枕 an chẩm
安樂 an lạc
安民 an dân
安然 an nhiên
安知 an tri
安神 an thần
安神藥 an thần dược
安福派 an phúc phái
安禪 an thiền
安穩 an ổn
安素 an tố
安置 an trí
安胎 an thai
安能 an năng
安舒 an thư
安葬 an táng
安處 an xử
安貧 an bần
安貧樂道 an bần lạc đạo
安身 an thân
安逸 an dật
安適 an thích
安邊 an biên
安邦 an bang
安閒 an nhàn
安陽王 an dương vương
安静 an tĩnh
居安思危 cư an tư nguy
朱文安 chu văn an
乂安 nghệ an



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.