Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 39 子 tử [8, 11] U+5B70
孰 thục
shu2
  1. (Đại) Chỉ vào người mà nói. Ai. ◎Như: thục vị ai bảo. ◇Nguyễn Trãi : Gia sơn thục bất hoài tang tử (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" ) Tình quê hương ai chẳng nhớ cây dâu cây tử ( "tang tử" chỉ quê cha đất tổ).
  2. (Đại) Chỉ vào sự mà nói. Cái gì, cái nào, gì. ◎Như: thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã sự ấy nhẫn được thì gì chả nhẫn được.
  3. (Động) Chín (nấu chín, trái cây chín.). ◇Lễ Kí : Ngũ cốc thì thục (Lễ vận ) Ngũ cốc chín theo thời.
  4. (Phó) Kĩ càng. ◇Sử Kí : Nguyện túc hạ thục lự chi (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Xin túc hạ nghĩ kĩ cho.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.