Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 39 子 tử [4, 7] U+5B5D
孝 hiếu
xiao4
  1. Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu.
  2. Tục gọi đồ tang phục là hiếu. ◎Như: xuyên hiếu 穿 mặc đồ tang, thoát hiếu trút đồ tang (đoạn tang).

報孝 báo hiếu
至孝 chí hiếu
二十四孝演音 nhị thập tứ hiếu diễn âm
事親至孝 sự thân chí hiếu
孝道 hiếu đạo
孝行 hiếu hạnh
孝友 hiếu hữu
孝敬 hiếu kính
孝義 hiếu nghĩa
孝服 hiếu phục
孝順 hiếu thuận
孝子 hiếu tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.