Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [11, 14] U+5AE1
嫡 đích
di2
  1. (Danh) Vợ chính, vợ cả. Cũng gọi là đích thất .
  2. (Danh) Con vợ chính là đích tử , gọi tắt là đích.
  3. (Tính) Dòng chính (không phải là dòng bên, bàng chi ).
  4. (Tính) Cùng huyết thống, ruột thịt gần nhất. ◎Như: đích thân bà con gần, đích đường huynh đệ anh em chú bác ruột.

嫡堂 đích đường
嫡母 đích mẫu
嫡派 đích phái
嫡妻 đích thê
嫡孫 đích tôn
嫡傳 đích truyền
嫡子 đích tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.