Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5ACC
嫌 hiềm
xian2
  1. (Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như: hiềm nghi nghi ngờ.
  2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: hiềm bần ái phú ghét nghèo ưa giàu.
  3. (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử : Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ , , (Lễ luận ) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.

舊嫌 cựu hiềm
嫌隙 hiềm khích
嫌忌 hiềm kị
嫌疑 hiềm nghi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.