Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好色


好色 hảo sắc, hiếu sắc
  1. Hảo sắc . Sắc đẹp. ◇Trang Tử : Mục bất đắc hảo sắc, nhĩ bất đắc âm thanh , (Chí lạc ) Mắt không được nhìn sắc đẹp, Tai không được nghe âm nhạc.
  2. Đọc là hiếu sắc . Ham mê sắc đẹp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo bổn hiếu sắc chi đồ, cửu văn Giang Đông Kiều Công hữu nhị nữ, trưởng viết Đại Kiều, thứ viết Tiểu Kiều , , , (Đệ tứ thập tứ hồi) Tháo vốn là đồ hiếu sắc, đã lâu nghe bên Giang Đông ông Kiều Công có hai người con gái, con lớn là Đại Kiều, con nhỏ là Tiểu Kiều.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.