Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好生


好生 hảo sinh, hiếu sinh
  1. Hảo sinh . Kĩ lưỡng, cẩn thận. ◇Tây du kí 西: Nhĩ thả quyền quản na bàn đào viên, tảo vãn hảo sinh tại ý , (Đệ ngũ hồi) Khanh hãy cai quản vườn quả đào, sớm tối coi giữ cẩn thận.
  2. Rất, vô cùng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lai nhật Ngô Hầu, Quốc Thái thân tự yêu kiến, hảo sinh tại ý (Đệ ngũ thập tứ hồi) , , Ngày mai Ngô Hầu, Quốc Thái thân đến gặp mặt, phải hết sức để ý.
  3. Đọc là hiếu sinh. Tôn trọng sự sống, không nỡ sát sinh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.