Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
好事


好事 hảo sự, hiếu sự
  1. Hảo sự : việc tốt lành.
  2. Việc mời tăng lập đàn, cúng lễ, cầu phúc. ◇Thủy hử truyện : Tu thiết hảo sự nhương tai (Đệ nhất hồi) Sắp đặt làm lễ cầu thỉnh cho tai qua nạn khỏi.
  3. Đọc là hiếu sự : hay bày chuyện, gây ra chuyện. ◇Mạnh Tử : Hiếu sự giả vi chi dã (Vạn chương thượng ) Kẻ hiếu sự làm việc đó.
  4. Yêu thích một thứ gì đó.
  5. Có lòng hăng hái, nhiệt tâm cứu giúp người khác.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.