Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 37 大 đại [5, 8] U+5947
奇 kì, cơ
qi2, ji1
  1. (Tính) Đặc biệt, không tầm thường. ◎Như: kì nhân kì sự người tài đặc xuất việc khác thường.
  2. (Tính) Quái, lạ, khôn lường. ◎Như: kì kế kế không lường được, hi kì cổ quái hiếm lạ quái dị, kì mưu quái lược mưu lược lạ lùng.
  3. (Tính) Hay, đẹp, tốt. ◇Tô Thức : Thủy quang liễm diễm tình phương hảo, San sắc không mông vũ diệc kì , (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Mặt nước sáng lóng lánh trời vừa tạnh càng đẹp, Sắc núi mưa phùn mù mịt cũng xinh.
  4. (Phó) Rất, lắm. ◇Kính hoa duyên : Thái kí kì phong, oản diệc kì đại , (Đệ thập nhị hồi) Rau thì rất tươi, chén cũng thật to.
  5. Một âm là . (Tính) Lẻ. Đối lại với ngẫu chẵn. ◎Như: một, ba, năm, bảy, chín là những số lẻ.
  6. (Tính) Ngang trái, không thuận lợi. ◎Như: số cơ thời vận trắc trở. ◇Vương Duy : Lí Quảng vô công duyên số cơ (Lão tướng hành ) Lí Quảng không lập công vì vận số ngang trái.
  7. (Danh) Số thừa, số lẻ. ◎Như: nhất bách hữu cơ một trăm có lẻ. ◇Liêu trai chí dị : Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần , (Hồ hài ) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

居奇 cư kì
求奇 cầu kì
碧溝奇遇 bích câu kì ngộ
高奇 cao kì
傳奇漫錄 truyền kì mạn lục
傳奇新譜 truyền kì tân phả
好奇 hiếu kì
奇兵 kì binh
奇功 kì công
奇異 kì dị
奇妙 kì diệu
奇童 kì đồng
奇遇 kì ngộ
奇觀 kì quan
奇才 kì tài
奇貨可居 kì hóa khả cư
材智高奇 tài trí cao kì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.