Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大同


大同 đại đồng
  1. Đời thịnh trị, hoàn toàn hòa bình an lạc. Bốn biển một nhà, không phân biệt màu da hay quốc tịch, công cộng, như nhau cả. Như thế giới đại đồng .
  2. Trời đất, vạn vật hợp với người làm một, gọi là đại đồng .
  3. Phần lớn tương đồng. ◇Hán Thư : Tuy pha dị ngôn, nhiên đại đồng, tự tương hiểu tri dã , , (Đại Uyển quốc truyện ) Mặc dù có lẫn tiếng lạ, chung chung tương đồng, thông hiểu lẫn nhau.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.