Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 33 士 sĩ [1, 4] U+58EC
壬 nhâm
ren2
  1. Can nhâm, can thứ chín trong mười can.
  2. Thiêm nhâm kẻ tiểu nhân.
  3. To lớn.
  4. Gian nịnh.
  5. Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm .
  6. Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.