Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [10, 13] U+585E
塞 tắc, tái
sai1, se4, sai4
  1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: đổ tắc ngăn trở, trở tắc cách trở, bế tắc trở ngại không thông.
  2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi : Kình du tắc hải, hải vi trì (Long Đại nham ) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
  3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: tắc xa nghẽn xe, kẹt xe.
  4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: sung tắc sung mãn.
  5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: đường tắc làm qua loa, tắc trách làm cẩu thả cho xong.
  6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư : Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu? , (Vu Định Quốc truyện ) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
  7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: bình tắc bức bình phong.
  8. Một âm là tái. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư : Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu , , , (Triệu Sung Quốc truyện ) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
  9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng . ◇Đỗ Phủ : Tái thượng phong vân tiếp địa âm (Thu hứng ) Nơi quan ải, mây gió tuôn liền đất âm u.
  10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử : Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo , . , (Ngoại trữ thuyết hữu hạ ) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

塞浦路斯 tắc phổ lộ tư
布魯塞爾 bố lỗ tắc nhĩ
邊塞 biên tái
閉塞 bế tắc
阨塞 ách tắc
充塞 sung tắc
咽塞 yết tắc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.