Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+582A
堪 kham
kan1
  1. (Động) Chịu được. ◎Như: bất kham chẳng chịu được.
  2. (Động) Có khi dùng như chữ khả . ◎Như: kham dĩ cáo úy khá lấy nói cho yên ủi được.
  3. (Danh) Kham nhẫn dịch nghĩa chữ Phạn là Sa-bà , tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.

堪苦 kham khổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.