Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+5750
坐 tọa
zuo4
  1. (Động) Ngồi. ◎Như: tọa tại y tử thượng ngồi trên ghế dựa, các tọa kì sở ai ngồi vào chỗ nấy.
  2. (Động) Ở tại, ở chỗ. ◎Như: tọa lạc .
  3. (Động) Đi, đáp (xe, tàu, v.v.). ◎Như: tọa xa đi xe, tọa thuyền đáp thuyền.
  4. (Động) Xử đoán, buộc tội. ◎Như: tọa tử buộc tội chết, phản tọa buộc tội lại.
  5. (Động) Vi, phạm. ◎Như: tọa pháp đáng tử phạm pháp đáng chết.
  6. (Động) Giữ vững, kiên thủ. ◎Như: tọa trấn trấn giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thừa tướng tọa trấn Trung Nguyên, phú quý dĩ cực, hà cố tham tâm bất túc, hựu lai xâm ngã Giang Nam , , , (Đệ lục thập nhất hồi) Thừa tướng trấn giữ Trung Nguyên, phú quý đến thế là cùng, cớ sao lòng tham không đáy, lại muốn xâm phạm Giang Nam tôi?
  7. (Động) Nghiêng, xiêu (tiếng địa phương). ◎Như: giá phòng tử hướng hậu tọa liễu ngôi nhà này nghiêng về phía sau.
  8. (Giới) Nhân vì, vì thế. ◎Như: tọa thử thất bại vì thế mà thất bại.
  9. (Tính) Tự nhiên mà được, không nhọc nhằn mà được hưởng. ◎Như: tọa hưởng kì thành ngồi không hưởng lộc.
  10. § Cũng như với tọa .

主坐 chủ tọa
旁坐 bàng tọa
舉坐 cử tọa
陪坐 bồi tọa
上坐 thượng tọa
團坐 đoàn tọa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.