Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+5747
均 quân, vận
jun1, yun4
  1. Đều, không ai hơn kém gọi là quân.
  2. Cùng. ◎Như: lợi ích quân chiêm ích lợi cùng hưởng.
  3. Khuôn đóng gạch ngói.
  4. Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
  5. Một đồ âm nhạc ngày xưa.
  6. Một âm là vận. Cũng như chữ vận .

不均 bất quân
平均 bình quân
貧富不均 bần phú bất quân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.