Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地黃


地黃 địa hoàng
  1. (Y) Tên một thứ cây, cao sáu bảy tấc, lá dài tròn, hoa tím nhạt, rễ vàng dùng làm thuốc gọi là sanh địa, chưng chín gọi là thục địa , bổ máu, mạnh tim, chữa được bệnh xuất huyết tử cung.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.