Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 32 土 thổ [3, 6] U+5728
在 tại
zai4
  1. (Động) Còn, còn sống. ◎Như: tinh thần vĩnh tại tinh thần còn mãi. ◇Luận Ngữ : Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành , ; , (Học nhi ) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
  2. (Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh : Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu , (Kiền quái ) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
  3. (Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên , mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
  4. (Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí : Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết (Văn vương thế tử ) Ăn, trước hết phải xem xét thời tiết lạnh hay nóng.
  5. (Phó) Đang. ◎Như: ngã tại thính âm nhạc tôi đang nghe nhạc.
  6. (Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: nhân sanh tại thế người ta trên đời, tha bất tại gia nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu về mặt nghiên cứu tâm lí học.
  7. (Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử : Vô tại bất vệ (Doanh vệ chí thượng ) Không chỗ nào mà không phòng bị.
  8. (Danh) Họ Tại.

仍在 nhưng tại
在線 tại tuyến
存在 tồn tại
一日在囚 nhất nhật tại tù
在職 tại chức
在疚 tại cứu
在野 tại dã
在逃 tại đào
在營 tại dinh
在家 tại gia
在下 tại hạ
在行 tại hành
在官 tại quan
在心 tại tâm
在室 tại thất
內在 nội tại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.