Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
四生


四生 tứ sinh
  1. (Phật) Bốn cách sinh của sáu loài hữu tình (lục đạo): 1. Sinh con (thai sinh ): loài người, loài có vú; 2. Sinh trứng (noãn sinh ): chim, bò sát; 3. Sinh nơi ẩm ướt (thấp sinh ): côn trùng; 4. Hóa sinh , không do mẹ sinh, do nghiệp lực (karma) sinh (thiên giới, địa ngục, loài sinh trong một thế giới vừa hình thành).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.