Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+559D
喝 hát, ới
he1, he4
  1. (Động) Quát mắng. ◎Như: lệ thanh hát đạo quát lớn tiếng.
  2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: đại hát nhất thanh kêu to một tiếng.
  3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: hát tửu uống rượu, hát hi phạn húp cháo lỏng, hát bôi già phê uống tách cà phê.
  4. Một âm là ới. (Trạng thanh) Tiếng thâm u mà không rõ.
  5. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên.

吆喝 yêu hát



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.