Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+559A
喚 hoán
唤 huan4
  1. (Động) Kêu, gọi. ◇Nguyễn Trãi : Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
  2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ : Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh (Sầu ) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.

喚醒 hoán tỉnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.