Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54C0
哀 ai
ai1
  1. (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí : Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
  2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du : Thế sự phù vân chân khả ai (Đối tửu ) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
  3. (Động) Buồn bã. ◎Như: bi ai buồn thảm.
  4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: mặc ai yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
  5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: ai tử con mất mẹ.

哀動 ai động
哀及 ai cập
哀唘 ai khải
哀弔 ai điếu
哀怨 ai oán
哀懷 ai hoài
哀敢 ai cảm
哀歌 ai ca
哀止 ai chỉ
哀泣 ai khấp
哀絲號竹 ai ti hào trúc
哀觀 ai quan
哀詔 ai chiếu
哀詞 ai từ
哀輓 ai vãn
哀鳴 ai minh
哀鴻 ai hồng
悲哀 bi ai
舉哀 cử ai
南哀 nam ai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.