Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54B8
咸 hàm, giảm
鹹 xian2
  1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm , (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu ) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người, đều nghĩ thế này.
  2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ : Tiểu tứ bất hàm (Lỗ ngữ ) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
  3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc : Thượng hạ hàm hòa (Sách Ngụy Công cửu tích văn ) Trên dưới hòa thuận.
  4. (Danh) Họ Hàm.
  5. Một âm là giảm. Cùng nghĩa với giảm .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.