Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+541D
吝 lận
lin4
  1. Tiếc, sẻn, tiếc không cho người là lận. ◎Như: khan lận keo cú, lận sắc cò kè, bỉ lận keo bẩn tiền của.
  2. Hối lận lời bói toán, cũng như hối hận vậy. Tục viết là .

褊吝 biển lận
鄙吝 bỉ lận
奸吝 gian lận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.