Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
名色


名色 danh sắc
  1. (Phật) Hai yếu tố quan trọng nhất của con người, gồm tinh thần và thân thể. Sắc là uẩn thứ nhất trong ngũ uẩn danh là bốn uẩn còn lại. Danh sắc là yếu tố thứ tư trong mười hai nhân duyên, được sinh ra khi một thức (yếu tố thứ ba) đi vào bụng mẹ và kết thành một cá nhân mới.
  2. Kĩ nữ đẹp nổi tiếng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.