Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
同命


同命 đồng mệnh
  1. Cùng số, cùng vận mạng với nhau.
  2. Cùng sống chết với nhau. ◇Sử Kí : Khoái viết: Thử bách hĩ, thần thỉnh nhập, dữ chi đồng mệnh , , (Quyển thất, Hạng Vũ bổn kỉ ) Phàn Khoái nói: Như thế thì gấp quá rồi! Tôi xin vào cùng liều chết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.