Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5403
吃 cật
chi1, ji1
  1. (Động) Ăn, uống. Cũng như chữ khiết . ◎Như: cật phạn ăn cơm, cật trà uống trà, cật dược uống thuốc.
  2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: cật yên hút thuốc, cật mặc thấm mực.
  3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: trừu xa cật pháo lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
  4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
  5. (Động) Chìm nước. ◎Như: giá thuyền cật thủy đa thâm? cái thuyền đó chìm nước sâu không?
  6. (Động) Gánh vác. ◎Như: cật trọng gách vác trách nhiệm nặng nề, cật bất trụ chịu đựng không nổi.
  7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: cật kinh giật mình, cật khuy chịu thiệt thòi, cật quan ti thua kiện, cật đắc khổ chịu cực khổ.
  8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: cật lực tốn sức, vất vả.
  9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: khẩu cật miệng nói lắp.
  10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: tiếu cật cật bất chỉ cười khặc khặc không thôi.

啞子吃黃連 á tử cật hoàng liên
吃驚 cật kinh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.