Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53EA
只 chỉ
只, 隻 zhi3, zhi1
  1. (Trợ) Biểu thị cảm thán hoặc xác định. ◇Thi Kinh : Nhạc chỉ quân tử (Tiểu nhã , Nam san hữu đài ) Vui vậy thay người quân tử.
  2. (Phó) Chỉ, chỉ ... mà thôi. ◎Như: chỉ thử nhất gia chỉ một nhà ấy.

只要 chỉ yếu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.