Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 29 又 hựu [1, 3] U+53C9
叉 xoa
cha1, cha2, cha3, cha4, chai1, cha5
  1. (Động) Bắt tréo tay. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung mông lông địa kiến cá quan nhân bối xoa trước thủ, hành tương xuất lai , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung loáng thoáng thấy một vị quan nhân chắp tay sau lưng đi lại.
  2. (Danh) Cái gì tỏe ra trên đầu gọi là xoa.
  3. (Danh) Dược-xoa hay Dạ-xoa (tiếng Phạn "yakkha") là một loại thần. Kinh sách có khi nhắc nhở đến loài này, gồm hai loại chính: (1) Loài thần, có nhiều năng lực gần giống như chư thiên . (2) Một loài ma quỉ hay phá các người tu hành bằng cách gây tiếng động ồn ào trong lúc họ thiền định .

叉魚 xoa ngư
叉手 xoa thủ
丫叉 nha xoa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.