Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 25 卜 bốc [3, 5] U+5361
卡 tạp, khải
qia3, ka3
  1. Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp .
  2. Chính trị nhà Thanh cứ các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là tạp.
  3. Cũng đọc là chữ khải.

卡扎菲 tạp trát phỉ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.