Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 25 卜 bốc [0, 2] U+535C
卜 bốc
卜, 蔔 bu3
  1. (Động) Đốt mai rùa để bói xấu tốt. ◎Như: mai bốc công thần, duy cát chi tòng bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Đời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc là theo nghĩa ấy.
  2. (Động) Dự liệu, đoán trước. ◎Như: định bốc đoán định, vị bốc chưa đoán biết. ◇Sử Kí: Thí diên dĩ công chúa, Khởi hữu lưu tâm tắc tất thụ chi, vô lưu tâm tắc tất từ hĩ. Dĩ thử bốc chi , , . (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Xin thử (ướm lời) gả công chúa cho, nếu (Ngô) Khởi muốn ở lại thì sẽ nhận, bằng không thì tất từ chối. Do đó mà đoán được (ý ông ta).
  3. (Động) Tuyển chọn. ◎Như: bốc cư chọn đường cư xử, bốc lân chọn láng diềng.
  4. (Danh) Họ Bốc.

卜問 bốc vấn
卜居 bốc cư
卜相 bốc tướng
卜筮 bốc phệ
卜鄰 bốc lân
占卜 chiêm bốc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.