Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 24 十 thập [10, 12] U+535A
博 bác
bo2
  1. (Tính) Rộng, lớn, nhiều, phong phú. ◎Như: địa đại vật bác đất rộng của nhiều.
  2. (Tính) Thông suốt, sâu rộng (kiến thức). ◎Như: uyên bác sâu rộng (kiến thức).
  3. (Động) Đánh bạc. ◇Sử Kí : Lỗ Câu Tiễn dữ Kinh Kha bác (Kinh Kha truyện ) Lỗ Câu Tiễn cùng với Kinh Kha đánh bạc.
  4. (Động) Lấy, đổi lấy, giành được. ◎Như: dĩ bác nhất tiếu để lấy một tiếng cười, bác đắc đồng tình được sự đồng tình.

博古通今 bác cổ thông kim
博士 bác sĩ
博大 bác đại
博局 bác cục
博徒 bác đồ
博愛 bác ái
博搜 bác sưu
博文約禮 bác văn ước lễ
博施濟眾 bác thi tể chúng
博物 bác vật
博物學 bác vật học
博物院 bác vật viện
博聞 bác văn
博覽會 bác lãm hội
博語學 bác ngữ học
博雅 bác nhã
博集 bác tập
褒衣博帶 bao y bác đái
該博 cai bác
博學宏詞 bác học hoành từ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.