Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 24 十 thập [6, 8] U+5352
卒 tốt, tuất, thốt
zu2, cu4
  1. (Danh) Đầy tớ, kẻ sai bảo. ◎Như: tẩu tốt đầy tớ, tay sai.
  2. (Danh) Quân lính, binh sĩ. ◎Như: binh tốt binh lính. ◇Sử Kí : Kim Lương Triệu tương công, khinh binh duệ tốt tất kiệt ư ngoại, lão nhược bì ư nội , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Nay nước Lương và nước Triệu đánh nhau, binh khí nhẹ quân giỏi tất nhiên ở hết ngoài (mặt trận), người già mệt mỏi ở trong (nước).
  3. Một âm là tuất. (Động) Trọn, xong, kết thúc. ◎Như: tuất sự xong việc, tuất nghiệp trọn nghiệp.
  4. (Động) Chết. § Ghi chú: Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng chữ tử . ◎Như: sinh tuất sống chết, bạo tuất chết dữ, chết đột ngột, bệnh tốt bệnh chết.
  5. (Phó) Trót lọt, rút cục. ◎Như: tuất năng thành sự rút cục hay nên việc. ◇Sử Kí : Kí trì tam bối tất, nhi Điền Kị nhất bất thắng nhi tái thắng, tuất đắc vương thiên kim , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Đua ngựa ba lần xong, Điền Kị một lần không thắng và hai lần thắng, rút cuộc được của (Tề) vương ngàn (dật) vàng.
  6. Lại một âm nữa là thốt. (Phó) Chợt, vội vàng, đột nhiên. ◎Như: thốt nhiên , thảng thốt . ◇Liêu trai chí dị : Thốt kiến, đại kinh viết: Liên tỉ phục xuất da , : (Liên Hương ) Chợt nhìn thấy, giật mình nói: Chị Liên tái sinh hay chăng!

倉卒 thảng thốt
步卒 bộ tốt
士卒 sĩ tốt
卒業 tốt nghiệp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.