Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
千秋


千秋 thiên thu
  1. Nghìn năm. Ngb Thời gian trường cửu.
  2. Lời chúc thọ.
  3. Đã chết. ☆Tương tự: thiên cổ .
  4. Sở trường, đặc điểm. Như các hữu thiên thu mỗi người có đặc điểm của mình.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.