Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 21 匕 chủy [3, 5] U+5317
北 bắc
bei3, bei4
  1. (Danh) Phương bắc.
  2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng : Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc , (Đáp Tô Vũ thư ) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
  3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: bắc quốc nước ở phía bắc, bắc phong gió bấc.
  4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: bắc chinh chinh chiến hướng về phương bắc.
  5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
  6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: nhạn bắc chim nhạn bay về phương bắc.
  7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử : Tam chiến tam bắc (Ngũ đố ) Ba lần đánh ba lần thua.
  8. (Động) Làm phản, phản bội. Thông bội . ◇Chiến quốc sách : Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã , , , (Tề sách lục ) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.

北京 bắc kinh
北冰洋 bắc băng dương
北半求 bắc bán cầu
北史 bắc sử
北圻 bắc kì
北堂 bắc đường
北宗 bắc tông
北寧 bắc ninh
北屬 bắc thuộc
北平 bắc bình
北斗 bắc đẩu
北朝 bắc triều
北極 bắc cực
北派 bắc phái
北溟 bắc minh
北瓜 bắc qua
北至 bắc chí
北行詩集 bắc hành thi tập
北辰 bắc thần
北遼 bắc liêu
北郊 bắc giao
北鄙 bắc bỉ
北面 bắc diện
北風 bắc phong
北鴈南鴻 bắc nhạn nam hồng
南北朝 nam bắc triều
台北 đài bắc
奔北 bôn bắc
戰北 chiến bắc
拱北 củng bắc
敗北 bại bắc
臺北 đài bắc
逐北 trục bắc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.