Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 19 力 lực [7, 9] U+52C3
勃 bột
bo2
  1. (Động) Bừng lên, ra ùn ùn. ◎Như: bồng bột bừng lên ùn ùn, sanh khí bột bột sức sống bừng bừng.
  2. (Động) Biến sắc, thay đổi sắc mặt. ◇Luận Ngữ : Quân triệu sử bấn, sắc bột như dã 使, (Hương đảng ) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
  3. (Danh) Bọt sóng. ◇Lịch Đạo Nguyên : Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì , (Thủy kinh chú , Giang thủy chú ) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
  4. (Phó) Đột nhiên, bỗng chợt. ◇Trang Tử : Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ! , , , (Thiên địa ) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!

勃勃 bột bột
勃然 bột nhiên
勃發 bột phát
勃興 bột hưng
咆勃 bào bột
蓬蓬勃勃 bồng bồng bột bột
勃然大怒 bột nhiên đại nộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.