Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [9, 11] U+526A
剪 tiễn
jian3
  1. (Danh) Cái kéo. Tục dùng như chữ . ◎Như: tiễn đao , tiễn tử .
  2. (Động) Cắt. ◎Như: tiễn thảo cắt cỏ, tiễn phát cắt tóc, tiễn chỉ cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn : Hà đương cộng tiễn tây song chúc 西 (Dạ vũ kí bắc ) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
  3. (Động) Cắt bỏ, diệt trừ.

剪刀 tiễn đao



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.