Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [6, 8] U+5236
制 chế
製 zhi4
  1. (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. ◎Như: pháp chế phép chế, chế độ thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
  2. (Danh) Lời của vua nói. ◎Như: chế thư , chế sách .
  3. (Động) Làm. ◎Như: chế lễ tác nhạc chế làm lễ nhạc.
  4. (Động) Cầm. ◎Như: chế kì tử mệnh cầm cái sống chết của người.
  5. (Động) Để tang ba năm gọi là thủ chế , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
  6. (Động) Cai quản. ◎Như: thống chế , tiết chế đều có nghĩa là cai quản cả.
  7. Giản thể của chữ .

兵制 binh chế
制作 chế tác
制勝 chế thắng
制定 chế định
制度 chế độ
制憲 chế hiến
制服 chế phục
制止 chế chỉ
制禦 chế ngự
制禮 chế lễ
制科 chế khoa
制舉 chế cử
制裁 chế tài
制變 chế biến
制限 chế hạn
壓制 áp chế
壓制主義 áp chế chủ nghĩa
強制 cưỡng chế
禁制 cấm chế
終制 chung chế
編制 biên chế
職制 chức chế
定制 định chế
遏制 át chế
劫制 kiếp chế
創制 sáng chế
多妻制 đa thê chế
學制 học chế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.