Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 18 刀 đao [1, 3] U+5203
刃 nhận
ren4
  1. (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: đao nhận lưỡi đao.
  2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên : Nhân thủ nhận sát chi (Đồng Khu Kí truyện ) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
  3. (Động) Giết. ◎Như: thủ nhận cầm dao giết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.