Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 13 冂 quynh [3, 5] U+5189
冉 nhiễm
ran3
  1. (Danh) Họ Nhiễm. Nguyên viết là .
  2. Nhiễm nhiễm dần dần, yếu ớt, phất phơ. ◇Nguyễn Trãi : Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên (Thần Phù hải khẩu ) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇Hồng Lâu Mộng : Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán , , , , , 便 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.