Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 12 八 bát [6, 8] U+5178
典 điển
dian3
  1. Kinh điển, phép thường. ◎Như: điển hình phép tắc. Tục viết là .
  2. Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển . Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
  3. Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. ◎Như: điển tự quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa , coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
  4. Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển. ◇Cao Bá Quát : Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan , Đạo phùng ngạ phu ) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn.

典禮 điển lễ
古典 cổ điển
恩典 ân điển
慶典 khánh điển
瑞典 thụy điển
百科辭典 bách khoa từ điển
辭典 từ điển
典賣 điển mại
典雅 điển nhã
典貼 điển thiếp
典簿 điển bạ, điển bộ
典章 điển chương
典故 điển cố
典型 điển hình
典儀 điển nghi
典獄 điển ngục
典範 điển phạm
典法 điển pháp
出典 xuất điển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.