Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 12 八 bát [4, 6] U+5171
共 cộng, cung
gong4, gong1
  1. Cùng, chung. Hai ông Chu Định Công và Triệu Mục Công cùng giúp vua Lệ Vương nhà Chu Hư trị nước, gọi là cộng hòa , nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc. Vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hòa .
  2. Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng.
  3. Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung .
  4. Đủ. ◎Như: cung trương bày đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng .

不共帶天 bất cộng đái thiên
公共 công cộng
共事 cộng sự
共作 cộng tác
共同 cộng đồng
共和 cộng hòa
共存 cộng tồn
共產 cộng sản



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.