Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
內人


內人 nội nhân
  1. Tiếng xưng hô với người khác để chỉ người vợ của mình.
  2. Người thân cận trong nhà, thường chỉ người cùng dòng họ.
  3. Thời nhà Đường, gọi cung kĩ , người ca múa trong cung, là nội nhân . Trương Hỗ : Nội nhân dĩ xướng xuân oanh chuyển (Xuân oanh chuyển ) Những người múa ca trong cung cất tiếng hát, tiếng chim vàng anh mùa xuân uyển chuyển.
  4. Ngày xưa, phiếm chỉ thê thiếp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.