Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [14, 16] U+5112
儒 nho
ru2
  1. (Danh) Thuật sĩ ngày xưa, chỉ chung những người có kĩ năng hoặc kiến thức đặc thù.
  2. (Danh) Học giả, người có học thức. ◎Như: thạc học thông nho người học giỏi hơn người. ◇Hồng Lâu Mộng : Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
  3. (Danh) Đạo Nho, tức học phái do Khổng Tử khai sáng.
  4. (Tính) Văn vẻ, nề nếp. ◎Như: nho phong , nho nhã .
  5. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. Thông nhu .

巨儒 cự nho
拘儒 câu nho
舊儒 cựu nho
鄙儒 bỉ nhu, bỉ nho
宏儒 hoành nho
先儒 tiên nho
宋儒 tống nho
侏儒 chu nhu
儒道 nho đạo
儒家 nho gia
儒者 nho giả
儒教 nho giáo
儒行 nho hạnh
儒林 nho lâm
儒墨 nho mặc
儒門 nho môn
儒風 nho phong
儒生 nho sinh
儒尊 nho tôn
儒將 nho tướng
儒醫 nho y
名儒 danh nho
大儒 đại nho
寒儒 hàn nho
坑儒 khanh nho
焚書坑儒 phần thư khanh nho



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.