Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+504F
偏 thiên
pian1
  1. (Tính) Lệch, nghiêng, ngả. ◎Như: thiên kiến ý kiến thiên lệch.
  2. (Tính) Không hoàn toàn, phiến diện. ◇Lễ Kí : Lạc cực tắc ưu, lễ thô tắc thiên hĩ , (Lạc kí ) Vui cùng cực thì tất buồn, lễ thô thì không đầy đủ vậy.
  3. (Tính) Không ở trung tâm, xa xôi hẻo lánh. ◎Như: thiên tích nơi hẻo lánh.
  4. (Phó) Vẫn, cứ, lại. ◎Như: tha yêu ngã khứ, ngã thiên bất khứ , ông ấy bảo tôi đi, tôi vẫn cứ không đi.
  5. (Phó) Vừa, đúng lúc. ◇Hoàng Phủ Nhiễm : Chánh thị dương phàm thì, Thiên phùng giang thượng khách , (Tằng đông du dĩ thi kí chi ) Đang khi giương buồm, Thì đúng lúc gặp khách trên sông.
  6. (Phó) Nghiêng về một bên. ◎Như: thiên lao nhọc riêng về một bên, thiên ái yêu riêng về một bên.
  7. (Phó) Không ngờ, chẳng may. ◎Như: ốc lậu thiên tao liên dạ vũ nhà dột chẳng may mắc mưa suốt đêm.
  8. (Phó) Rất, hết sức. ◇Nhan thị gia huấn : Vũ Liệt thái tử thiên năng tả chân (Tạp nghệ ) Thái tử Vũ Liệt rất giỏi vẽ hình người.
  9. (Động) Ăn cơm (tiếng khách sáo). ◇Hồng Lâu Mộng : Phượng Thư tài cật phạn, kiến tha môn lai liễu, tiện tiếu đạo: Hảo trường thối tử, khoái thượng lai bãi! Bảo Ngọc đạo: Ngã môn thiên liễu , , 便: , . : (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư đang ăn cơm, thấy chúng đến, cười nói: Sao mà nhanh chân thế! Mau lên đây. Bảo Ngọc nói: Chúng tôi xơi cơm rồi.
  10. (Danh) Họ Thiên.

補偏救弊 bổ thiên cứu tệ
偏見 thiên kiến



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.