Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5047
假 giả, giá
jia3, jia4, xia2
  1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. Đối lại với chân . ◎Như: giả phát tóc giả, giả diện cụ mặt nạ.
  2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: giả sử 使 ví như. ◇Sử Kí : Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ , , , , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Giá như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
  3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: cửu giả bất quy mượn lâu không trả, hồ giả hổ uy cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách : Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn (Chu sách nhất ) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
  4. (Động) Nương tựa.
  5. (Động) Đợi.
  6. Một âm là giá. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: thỉnh giá xin phép nghỉ, thưởng giá thưởng cho nghỉ, thử giả nghỉ hè.

久假不歸 cửu giả bất quy
告假 cáo giá
真假 chân giả
稟假 bẩm giả
給假 cấp giá
假使 giả sử
假借 giả tá
假冒 giả mạo
假名 giả danh
假如 giả như
假子 giả tử
假定 giả định
假山 giả sơn
假手 giả thủ
假托 giả thác
假期 giả kì
假樣 giả dạng
假父 giả phụ
假設 giả thiết
假說 giả thuyết
假面 giả diện



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.