Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+5043
偃 yển
yan3
  1. (Động) Nép, xếp. ◎Như: yển kì nép cờ xuống.
  2. (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi : Nham trung hữu tùng, Vạn lí thúy đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung , , (Côn sơn ca ) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
  3. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: yển vũ tu văn ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ : Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên , (Kí đề giang ngoại thảo đường ) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
  4. (Danh) Họ Yển.

偃臥 yển ngọa
偃旗息鼓 yển kì tức cổ
偃月 yển nguyệt
偃武修文 yển vũ tu văn
偃草 yển thảo
偃蹇 yển kiển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.