Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+4FEE
修 tu
xiu1
  1. (Động) Sửa, sửa cho hay tốt. ◎Như: tu thân sửa mình, tu đức sửa đức, tu lí cung thất sửa sang nhà cửa.
  2. (Tính) Dài. ◎Như: tu trúc cây trúc dài.
  3. (Danh) Tu-đa-la dịch âm tiếng Phạn "sūtra", nghĩa là kinh . Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh, nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là tu-đố-lộ. Còn viết là Tu-tha-la .
  4. (Danh) Tu-la một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo : Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục , , , , , .

修復 tu phục
修練 tu luyện
修辭學 tu từ học
真修 chân tu
編修 biên tu
修士 tu sĩ
修業 tu nghiệp
修正 tu chính
修省 tu tỉnh
修行 tu hành
修補 tu bổ
修身 tu thân
修道 tu đạo
修養 tu dưỡng
偃武修文 yển vũ tu văn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.